|
Giáo phận
Long Xuyên
Danh sách các Giáo Xứ và Giáo
Họ
trong Giáo phận
Giáo Hạt |
Giáo xứ & Giáo họ |
|
Địa chỉ |
Bổn mạng |
Tel |
|
|
|
|
|
|
|
TGM Giáo Phận |
|
80/1 Bùi Văn Danh, Phường Mỹ Xuyên, Thành phố Long
Xuyên, An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Xuyên |
Chánh
Tòa |
|
9 Nguyễn Huệ A, Phường Mỹ Long, T/P Long Xuyên, An
Giang |
|
076.3842.570 |
|
An Châu |
|
Hòa Phú 1, An Châu, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Gđ Ngọc Chúc |
|
|
|
|
|
An Hòa
(Trái Tim)
 |
|
An Hòa, Châu Thành, An Giang |
|
076.3837.251 |
|
Ba Bần |
|
Tân Thành, Vĩnh Thành, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Bình Tây (Xóm Bãi) |
|
Bình Tây, Phú Bình, Phú Tân, An Giang |
|
|
|
Cái Dầu |
|
13/7 Bình Chánh, Bình Long, Châu Phú, An Giang |
|
|
|
Cần Xây |
|
Bình Thạnh 1, Bình Ðức, TP. Long Xuyên, An Giang |
|
|
|
Cản Ðá |
|
Vĩnh Phước, Vĩnh Bình, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Châu Ðốc |
|
381 tổ 10, Châu Phú B, Châu Ðốc, An Giang |
|
|
|
Chi Lăng(Mông Triệu) |
|
Ttr. Chi Lăng, Tịnh Biên, An Giang |
|
|
|
Ðịnh Mỹ |
|
Phú Hữu, Ðịnh Mỹ, Thoại Sơn, An Giang |
|
|
|
Fatima |
|
Cần Thạnh, Cần Ðăng, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Hòa Lợi |
|
Hòa Lợi 3, Vĩnh Lợi, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Khánh Bình |
|
Ấp 1, Khánh Bình, An Phú, An Giang |
|
|
|
Kinh Xáng |
|
Tân Hậu B2, Long An, Tân Châu, An Giang |
|
|
|
Lộ Đức |
|
Bình An 1, An Hòa, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Mỹ Thạnh |
|
35/17A Thới An, Mỹ Thạnh, Tp. Long Xuyên, An Giang |
|
|
|
Năng Gù |
|
Bình An 2, An Hòa, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Núi Sam (Mẹ Vô Nhiễm) |
|
Vĩnh Tây 1, xã Vĩnh Tế, Tx. Châu Ðốc, An Giang |
|
|
|
Núi Sập |
|
Ttr. Núi Sập, Thoại Sơn, An Giang |
|
|
|
Núi Tượng |
|
Sơn Hòa, Vọng Ðông, Thoại Sơn, An Giang |
|
|
|
Phú An |
|
Phú Quới, Phú An, Phú Tân, An Giang |
|
|
|
Phú Vĩnh |
|
Phú Hưng B, Phú Vĩnh, Tân Châu, An Giang |
|
|
|
Tân Châu |
|
30/4 Ttr. Tân Châu, Phú Châu, An Giang |
|
|
|
Têrêxa (Cầu số 4) |
|
Vĩnh Phước, Vĩnh Bình, Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Thanh Tâm |
|
35/17 Mỹ Thạnh, TP. Long Xuyên, An Giang |
|
|
|
Thánh Gia |
|
|
|
|
|
Thị Ðạm |
|
Bình Tây 1, Phú Bình, Phú Tân, An Giang |
|
|
|
Tôma |
|
|
|
|
|
Tri Tôn (Ðức Mẹ Ban Ơn) |
|
Ttr. Tri Tôn, Tri Tôn, An Giang |
|
|
|
Vĩnh Nhuận |
|
Châu Thành, An Giang |
|
|
|
Nhà Hưu CX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Mới |
Cái Ðôi |
|
An Lương, Hòa Bình, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Cần Thay |
|
Cần Thay An Thuận, Hòa Bình, Chợ Mới, An Giang |
Đức Bà phù hộ các giáo hữu, (1/1) |
|
|
Gh Cái Gia |
|
An Quới, Hòa Bình, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Chợ Mới |
|
Ttr. Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Chợ Thủ |
|
Long Thuận, Long Ðiền A, Chợ Mới, An Giang |
Thánh Augustinô |
|
|
Cồn Én |
|
Tấn Long, Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Cồn Phước |
|
Mỹ Lợi, Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang |
Thánh Giuse (19/3) |
|
|
Cồn Trên |
|
Tấn Hòa, Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Cù Lao Giêng |
|
Tấn Mỹ, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Hội An (Cái Tàu)
|
|
Ấp Thị, xã Hội An, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Lấp Vò |
|
Bình Quới, Hòa An, Chợ Mới, An Giang |
Thánh Antôn |
|
|
Gh
Kiến Thành |
|
Kiến An, Kiên Thành, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Mỹ Luông |
|
141 Mỹ Hòa, Mỹ Luông, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Nhơn Mỹ (Ðồng Xúc)
|
|
Nhơn Mỹ, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Ông Chưởng |
|
Phong Phú 1, Long Ðiền B, Chợ Mới, An Giang |
Đức Maria Mẹ Thiên Chúa (1/1) |
|
|
Rạch Sâu |
|
Bình Quới, Bình Phước Xuân, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Tham Buôn |
|
Mỹ Thành, Mỹ Hội Ðông, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
Vàm Cống |
|
Bình Thạnh 1, Hòa An, Chợ Mới, An Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
|
An Dũng (G/1) |
|
Kinh G/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
An Sơn (E/2) |
|
Kinh E/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Thánh Giuse
- E2 |
|
Kinh E/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Bắc Xuyên (E/1) |
|
Kinh E/1a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Bình Minh |
|
Ttr. Thốt Nốt, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Bình Thái |
|
Kinh F/1 Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Bò Ót |
|
Thới Thuận, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Châu Bình( F/1) |
|
Nâng lên thành Gx Bình
Thái 29/06/2007 |
|
|
|
Châu Long (F/1) |
|
Kinh F/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Châu Thái |
|
Ấp F1, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ |
|
|
|
Ðền Thánh Giuse
An Bình |
|
An Bình Phụng Thạnh, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Ðồng Công (F/2) |
|
Kinh F/2a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Thánh Mẫu
|
|
Ấp F2, Xã Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Thánh Tâm
|
|
Ấp F2, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. |
|
|
|
Hải Hưng |
|
Ấp C/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Vô Nhiễm |
|
Ấp
C1, xã Thạnh Thắng, Huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Hải Sơn (C/2) |
|
Kinh C/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Hiếu Hiệp (H/1) |
|
Kinh H, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Hiếu Sơn (H/2) |
|
Kinh H, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Hiếu Thuận |
|
Kinh H/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Hợp Tiến (B/2) |
|
Kinh B/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Khiết Tâm (D/2) |
Gh |
Kinh D/2a, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Kim An |
|
|
|
|
|
Kim Hòa (G/1) |
|
Kinh G/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Kim Phát (G/1) |
|
Kinh G/1, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Kim Long |
|
Ấp D2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Kitô Vua (C/1) |
|
Kinh C/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Long Bình |
|
Kinh G/2a, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Thiện Dưỡng |
|
|
|
|
|
Martinô (E/1) |
|
Kinh E/1b, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Mẫu tâm (B/2) |
Gh |
|
|
|
|
Môi Khôi |
|
Lắng Sen, Thạnh Quới, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Ngọc Thạch |
|
Phụng Quới, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Phụng Hưng
- Cổng 16 |
|
|
|
|
|
Tân Hải (C/2) |
|
Kinh C/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh Ba Khu |
|
|
|
|
|
Tân Mỹ (G/2) |
|
Kinh G/2, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh Phát
Diệm |
|
Ấp G2, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ. |
|
|
|
Thanh Long |
|
(D/1) Kinh D/1a, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Thánh Gia
|
|
Kinh Thầy Ký, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Thanh Hải (D/2) |
|
Kinh D/2, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Thánh Linh |
|
(D/1) Kinh D/1b, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Thánh Tâm |
|
274, Ấp B2, Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh , Cần Thơ |
|
|
|
Thạnh An |
|
Phụng Quới, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
pherobuiduytan@vnn.vn
|
|
Trinh Vương (Bờ Bao)
|
|
Ấp Bờ Bao, Thạnh An, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Trinh Vương (B/1) |
|
Kinh B/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Kinh B/2 |
Gh |
Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Vạn Ðồn |
|
Kinh B1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
Gh
Bình Cát |
|
Kinh B/1, Thạnh Thắng, Thốt Nốt, Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
|
Huyện Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
An Tôn (1a) |
|
Kinh 1a, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Bình Lộc |
|
Thái Hòa (Rivera) Ðông Thái, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Bình Châu (8a) |
|
Kinh 8a, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Truyền Tin |
|
|
|
|
|
Duy Ninh |
|
Kinh 3B, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, KG. |
|
|
|
Ða Minh (Kinh 10) |
|
Kinh 10, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Đài
Ðức Mẹ |
|
Ttr. Tân Hiệp, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Ðồng Phú (2b) |
|
Kinh 2b, Tân An, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Ðồng Tâm (3b) |
|
Kinh 3b, Tân An, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Gh
Mẫu Tâm |
|
Kinh 3B, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, KG. |
|
|
|
Giu Ðức (8b) |
|
Kinh 8b, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Giuse (2b) |
Gh |
Kinh 2b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Giuse (7b) |
|
Kinh 7b, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Hải Châu (7b) |
|
Kinh 7b, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Hiệp Hòa O/2 |
|
Ấp Tân Hoà B, xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, KG |
|
|
|
Hiệp Tâm |
|
Tân Hòa B, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Hợp Châu (5b) |
|
Kinh 5b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Kitô Vua |
|
Kinh A/2, Tân Phát B, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Kitô Vua (1b) |
|
Kinh 1b, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Lộ Ðức (8b) |
Gh |
Kinh 8a, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Ninh Cù |
|
Ðông Hòa, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Thánh
Giuse |
|
Ðông Hòa, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Trinh Vương |
|
Kinh A/1, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Mẫu Tâm |
Gh |
Kinh A/1, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Phan
Sinh |
|
Ấp Kinh 10A – xã Thạnh Đông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Vinh Sơn |
|
Tân Hòa A, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Thánh Chiểu |
|
|
|
|
|
Thánh Huy |
|
|
|
|
|
PhaoLô |
|
|
|
|
|
Vinh Sơn O/1 |
|
Tân Hoà A, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, KG. |
|
|
|
PhêRô PhaoLô (Tân
Thuận) |
|
Tân Hoà A, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang. |
|
|
|
Vô Nhiễm
|
|
Tân Hoà B, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, KG. |
|
|
|
Thánh Gia (1b) |
|
Kinh 1b, Tân Hiệp B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Long (2a) |
|
Kinh 2a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Gh
Ðức Mẹ Mông Triệu |
|
Kinh 2a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Thánh Tâm(3a) |
Gh |
Kinh 3a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Bình |
|
Ðông Bình, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Bùi (4a) |
|
Kinh 4a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Tân
Hóa |
|
Thạnh Lợi, Châu Thành, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Thành |
|
Kinh 3B, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, KG. |
|
|
|
Tân Thành (4b) |
|
Kinh 4b, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Vinh
Son |
|
|
|
|
|
Thái Hòa (Rivera) |
|
Đông Thái, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Gh
An Bình - TH |
|
Kinh Rivera, Đông Thái, Thạnh Đông B, Tân Hiệp |
Thánh Giuse Thợ (1/5) |
|
|
Gh
Thái Lạc - TH |
|
Kinh Rivera, Đông Thái, Thạnh Đông B, Tân Hiệp |
|
|
|
Thái An |
Gh |
Ðông Thái, Thạnh Ðông B, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Trái Tim (4a) |
Gh |
Kinh 4a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Chu (5a) |
|
Kinh 5a, Tân Hiệp A, Tân Hiệo, Kiên Gaing |
|
|
|
Thức Hóa (5a) |
Gh |
Kinh 5a, Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Thánh Gia (7a) |
|
Kinh 7a, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
|
|
Gh Thiên
Ân |
|
|
|
|
|
Trung Thành (K 8 Chợ) |
|
Ðông Phước, Thạnh Ðông A, Tân Hiệp, Kiên Giang |
|
josvuthan@yahoo.com |
|
|
|
|
|
|
Rạch Giá |
Rạch Giá |
|
25 Nguyễn Trường Tộ, Vĩnh Thanh, Tx. Rạch Giá, Kiên Giang |
|
phlotry@yahoo.com |
|
An Bình |
Gh |
Ấp 5, Ðịnh An, Gò Quao, Kiên Giang |
|
|
|
An Thới (Hưng Văn)
|
|
KP. 3, T/T An Thới, Phú Quốc, Kiên Giang |
|
|
|
Biệt Lập |
|
|
|
|
|
Gh
Xáng Cụt
|
|
Quý Phụng (Rọc Lá) Ấp Rọc Lá, Tây Yên, An Biên, Kiên Giang |
|
|
|
Bình Sơn |
|
Ấp Bình Thuận, Bình Sơn, Hòn Ðất, Kiên Giang |
|
|
|
Dương Đông |
|
Thị trấn Dương Đông - Phú Quốc, Kiên Giang |
|
|
|
Ðất Hứa |
|
Ấp Thạch Lợi, Hòa Ðiền, Hà Tiên, Kiên Giang |
|
|
|
Gh
Cờ Trắng |
|
xã Hòa Điền, huyện Kiên Lương, Kiên Giang |
|
|
|
Ðông Hòa |
|
Ấp 9 Xáng, Ðông Hòa, An Minh, Kiên Giang |
|
|
|
Ðông Hưng |
|
Ấp 10 Huỳnh, Ðông Hưng, An Minh, Kiên Giang |
|
|
|
Ðức Mẹ Vô Nhiễm (Hòn Ðất) |
|
Ấp Cầu Hòn, Hòn Ðất, Kiên Giang |
|
|
|
Gh Mân Côi |
|
Sóc Xoài |
|
|
|
Hà Tiên |
|
Giáo Xứ Ấp Lầu Ba, Hà Tiên, Kiên Giang |
Các Thánh Tử Đạo Việt Nam |
|
|
Hòa Giang |
|
Ấp Kinh 1, Hòa Ðiền, Hà Tiên, Kiên Giang |
|
|
|
Hòa Hưng |
|
Hòa An, Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang |
|
|
|
Hòn Chông |
|
Hòn Chông, Bình An, Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Giang |
|
|
|
Kiên Lương |
|
Ngã Ba Thị, Ttr. Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Giang |
|
|
|
Kinh Tràm (Quý
Phụng) |
|
Ấp Cây Huệ, Xã Hoà An, huyện Giồng Riềng, Tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
Ba Hòn |
|
|
|
|
|
Minh Châu |
|
Minh Tân, Minh Thuận, Vĩnh Thuận, Kiên Giang |
Thánh Giuse (19/3) |
|
|
Gh Vĩnh
Thái |
|
|
|
|
|
Mong Thọ |
|
Mong Thọ B, Châu Thành, Kiên Giang |
|
|
|
Bình An -Mactinô |
|
Xã Mong Thọ, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
|
|
|
Ong Dèo |
|
Ấp 3, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Gò Quao, Kiên Giang |
Đức Mẹ Hồn Xác Lên Trời (15/8) |
|
|
Phú Hòa |
|
Phi Thông, Rạch Giá, Kiên Giang |
|
|
|
Quý Phụng (Kinh Tràm) |
|
Cây Huệ, Hòa An, Giồng Riềng, Kiên Giang |
|
|
|
Xẻo Dinh |
|
Tây Yên, An Biên, Kiên Giang |
|
|
|
Rạch Ðùng (Ðức Mẹ Vô Nhiễm) |
|
Ấp rạch Ðùng, Bình An, Hà Tiên,Kiên Giang |
|
|
|
Rạch Sỏi
|
|
Phi Thông, Rạch Giá, Kiên Giang |
|
|
|
Tân Bình (Tràm Chẹc) |
|
256 ấp Sở Tại, Bàn Tân Ðịnh, Giồng Riềng, Kiên Giang |
|
|
|
Gh
Ngọc Chúc |
|
|
|
|
|
Tân Lập |
|
Ấp Mỹ Thuận, Sóc Sơn, Hòn Ðất, Kiên Giang |
|
|
|
Gh Mỹ Hiệp Sơn |
|
Mỹ Hiệp Sơn, Hòn Ðất, Kiên Giang |
|
|
|
Gh Kiên Hảo |
|
|
|
|
|
Trảng Tranh |
|
Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang |
|
|
|
Xẻo Dầu (Ðức Mẹ Vô Nhiễm) |
|
Hòa An, Hòa Hưng, Giồng Riềng, Kiên Giang |
|
|
|
Quý Phụng (An
Biên) |
|
Ấp Rẫy Mới, Xã Tây Yên A, Huyện An Biên, Tỉnh Kiên Giang. |
|
|
|
Hưng Văn (Phú
Quốc) |
|
|
|
|
|
Đền Thánh
Giuse |
|
Nguyễn Thái Bình, Vĩnh Quang, Tp. Rạch Giá, Kiên Giang. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu viện Phan Xi
Cô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giới thiệu
Hạt Long Xuyên,
Hạt Chợ Mới,
Hạt Vĩnh Thạnh,
Hạt Tân Hiệp,
Hạt Rạch Giá

< Trang Web đang được xây dựng >
< Mọi thông tin
đóng góp xin gởi về
GiaoxuGiaohoVietNam@Yahoo.com >
|